Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tâm linh


dt. 1. Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình, theo duy tâm: tâm linh nhạy cảm. 2. Tâm hồn, tinh thần: tâm linh trong sáng.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.